Đặc điểm sản phẩm:
1. Có tính linh hoạt, dễ vận chuyển và xếp chồng. Trong quá trình thi công, có thể căng thành lưới và đổ đầy các vật liệu rời như đất, sỏi, bê tông, v.v. để tạo thành cấu trúc có khả năng chịu lực ngang mạnh và độ cứng cao.
2. Vật liệu nhẹ, chống mài mòn, ổn định hóa học, chống lão hóa do ánh sáng và oxy, chống axit và kiềm, phù hợp với các loại đất khác nhau, đất sa mạc và các điều kiện đất khác.
3. Khả năng chịu lực ngang và chống trượt cao hơn, chống biến dạng và tăng cường hiệu quả khả năng chịu tải của nền đất và tải trọng phân tán.
4. Kích thước địa kỹ thuật như chiều cao của ô địa kỹ thuật và khoảng cách hàn có thể đáp ứng các nhu cầu kỹ thuật khác nhau.
5. Linh hoạt, thể tích vận chuyển nhỏ, kết nối thuận tiện và tốc độ thi công nhanh.
Bảng thông số kỹ thuật:
| Người mẫu | Chiều rộng | Chiều dài | Chiều dài của sự giãn nở mạng tinh thể | Chiều rộng của sự mở rộng tế bào | Chiều cao tế bào | Khoảng cách mối hàn trong buồng lưới | Số mối hàn | Diện tích tế bào đơn
(m) |
Độ dày tấm tế bào | Mỗi viên thuốc | Khối lượng tế bào trên một đơn vị diện tích (g/m²) |
| TGGS
-200 400 |
62±3 | 5600±20 | 4100±50 | 6300±50 | 200 | 400 | 14 | 0,07 | 1±0,05 | 50 | 2400±50 |
| TGGS -150
400 |
62±3 | 5600±20 | 4100±50 | 6300±50 | 150 | 400 | 14 | 0,07 | 1±0,05 | 50 | 1800±50 |
| TGGS
-100 400 |
62±3 | 5600±20 | 4100±50 | 6300±50 | 100 | 400 | 14 | 0,07 | 1±0,05 | 50 | 1200±50 |
| TGGS
-75 400 |
62±3 | 5600±20 | 4100±50 | 6300±50 | 75 | 400 | 14 | 0,07 | 1±0,05 | 50 | 900±50 |
Ứng dụng:
1. Ô lưới địa kỹ thuật dạng tổ ong chủ yếu được sử dụng cho:
2. Ổn định nền đường sắt;
3. Ổn định nền móng yếu của đường cao tốc;
4. Tường chắn và tường chịu tải để chống lại trọng lực;
5. Điều tiết dòng chảy sông cạn;
6. Dùng để đỡ đường ống và cống rãnh;
7. Tường chắn hỗn hợp để ngăn sạt lở và chịu tải trọng;
8. Dùng cho tường độc lập, cầu cảng, đê chống lũ, v.v.





