Mô tả:
Màng chống thấm HDPE (màng địa kỹ thuật polyetylen mật độ cao) sử dụng nhựa polyetylen nguyên sinh chất lượng cao, thành phần chính gồm 97,5% polyetylen mật độ cao, khoảng 2,5% carbon đen, chất chống lão hóa, chất chống oxy hóa, chất hấp thụ tia cực tím và chất ổn định; Công ty Tai’an Taidong đã nhập khẩu thiết bị sản xuất màng chống thấm HDPE tự động siêu rộng, tất cả sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn GRI và tiêu chuẩn thử nghiệm ASTM. Chúng tôi có đầy đủ các thông số kỹ thuật, bề mặt nhẵn và bề mặt nhám, độ dày từ 0,10 mm đến 4,0 mm, chiều rộng có thể lên đến 10 m, màng chống thấm HDPE có thể đáp ứng đầy đủ các yêu cầu ứng dụng trong Vệ sinh Môi trường, Thủy lợi, Xây dựng, Kỹ thuật Đô thị, Cảnh quan, Hóa dầu, Khai thác mỏ, Muối, Nông nghiệp, Nuôi trồng thủy sản.
Đặc điểm sản phẩm:
1. Thể chất và kỹ năng vận động tốt.
2. Khả năng chống rách cao, khả năng thích ứng biến dạng mạnh mẽ.
3. Chống thủng, chống lão hóa, chống tia cực tím, chống dầu và muối, và chống ăn mòn.
4. Khả năng thích ứng tốt với nhiệt độ cao và thấp, không độc hại, tuổi thọ cao.
5. Có khả năng chống thấm nước, thoát nước, chống rò rỉ và chống ẩm tốt.
6.Thông số kỹ thuật đầy đủ về chiều rộng và độ dày, chi phí thấp và dễ lắp đặt.
Thông số kỹ thuật:
| KHÔNG. | Mục kiểm tra | Dữ liệu kỹ thuật | |||||||
| Độ dày (mm) | 0,50 | 0,75 | 1.00 | 1,25 | 1,50 | 2.00 | 2,50 | 3.00 | |
| 1 | Mật độ g/m2 | >0,94 | >0,94 | >0,94 | >0,94 | >0,94 | >0,94 | >0,94 | >0,94 |
| 2 | Độ bền kéo chảy (MD&TD) (N/mm) | >8 | >11 | >15 | >18 | >22 | >29 | >37 | >44 |
| 3 | Độ bền kéo đứt (MD&TD) (N/mm) | >13 | >20 | >27 | >33 | >40 | >53 | >67 | >80 |
| 4 | Độ giãn dài khi đạt giới hạn chảy (MD&TD) (%) | >12 | >12 | >12 | >12 | >12 | >12 | >12 | >12 |
| 5 | Độ giãn dài tại điểm gãy (MD&TD) (%) | >700 | >700 | >700 | >700 | >700 | >700 | >700 | >700 |
| 6 | Khả năng chống rách (MD&TD) (N) | >58 | >93 | >125 | >160 | >190 | >250 | >315 | >375 |
| 7 | Độ bền xuyên thủng (N) | >160 | >240 | >320 | >400 | >480 | >640 | >800 | >960 |
| 8 | Nứt do ứng suất tải trọng kéo (Phương pháp cắt bằng tải trọng kéo không đổi) h | >300 | >300 | >300 | >300 | >300 | >300 | >300 | >300 |
| 9 | Hàm lượng muội than (%) | 2.0-3.0 | 2.0-3.0 | 2.0-3.0 | 2.0-3.0 | 2.0-3.0 | 2.0-3.0 | 2.0-3.0 | 2.0-3.0 |
| 10 | Lão hóa nhiệt ở 85°C (Khả năng giữ lại OIT trong khí quyển sau 90 ngày) (%) | >55 | >55 | >55 | >55 | >55 | >55 | >55 | >55 |
| 11 | Khả năng chống tia UV (Tỷ lệ duy trì OIT sau 1600 giờ chiếu tia cực tím) | >50 | >50 | >50 | >50 | >50 | >50 | >50 | >50 |
| 12 | Phân tán muội than | Trong 10 dữ liệu, Lớp 3<1, Lớp 4,5 không được phép. | |||||||
| 13 | Thời gian cảm ứng oxy hóa (phút) | Thời gian cảm ứng oxy hóa trong khí quyển ≥100 | |||||||
| Thời gian cảm ứng oxy hóa ở áp suất cao ≥400 | |||||||||
Ứng dụng:
1. Bảo vệ môi trường và vệ sinh (ví dụ: bãi chôn lấp, xử lý nước thải, nhà máy xử lý chất độc hại, kho chứa hàng hóa nguy hiểm, chất thải công nghiệp, chất thải xây dựng và nổ mìn, v.v.)
2. Công tác thủy lợi (như phòng chống thấm, bịt kín chỗ rò rỉ, gia cố, tường lõi thẳng đứng chống thấm của kênh mương, bảo vệ mái dốc, v.v.)
3. Các công trình đô thị (tàu điện ngầm, công trình ngầm của các tòa nhà và bể chứa nước trên mái nhà, chống thấm cho vườn trên mái, lót ống thoát nước thải, v.v.)
4. Vườn (hồ nhân tạo, ao, lớp lót đáy ao sân golf, bảo vệ mái dốc, v.v.)
5. Ngành hóa dầu (nhà máy hóa chất, nhà máy lọc dầu, kiểm soát rò rỉ bể chứa tại trạm xăng, bể phản ứng hóa học, lớp lót bể lắng, lớp lót thứ cấp, v.v.)
6. Ngành công nghiệp khai thác mỏ (lớp lót đáy chống thấm của ao rửa quặng, ao tuyển quặng, bãi tro, ao hòa tan, ao lắng, bãi chứa quặng, ao chứa chất thải, v.v.)
7. Nông nghiệp (kiểm soát rò rỉ nước từ các hồ chứa, ao nước uống, ao trữ nước và hệ thống tưới tiêu)
8. Nuôi trồng thủy sản (lót đáy ao cá, ao tôm, bảo vệ mái dốc cho vòng nuôi hải sâm, v.v.)
9. Ngành công nghiệp muối (Bể kết tinh muối, Tấm phủ bể nước muối, Màng địa kỹ thuật muối, Màng địa kỹ thuật bể muối)








