Mô tả sản phẩm :
Màng địa kỹ thuật HDPE có bề mặt nhám sở hữu khả năng thích ứng nhiệt độ, hàn, chịu thời tiết tuyệt vời và khả năng chống lão hóa tốt, chống ăn mòn hóa học, chống nứt do ứng suất môi trường và chống thủng. Do đó, nó đặc biệt thích hợp cho các dự án ngầm, dự án khai thác mỏ, bãi chôn lấp, các địa điểm xử lý nước thải hoặc chất thải rắn làm vật liệu chống thấm.
Màng địa kỹ thuật HDPE có bề mặt nhám là một loại vật liệu chống thấm mới. Màng địa kỹ thuật HDPE có bề mặt nhám đơn và kép có thể tăng hệ số ma sát và chức năng chống trượt. Nó phù hợp hơn cho việc chống thấm ở độ dốc lớn và phương thẳng đứng, đồng thời cải thiện sự ổn định của công trình.
Có hai loại HDPE có bề mặt nhám khác nhau: nhám thông thường và nhám nhọn.
Đặc điểm sản phẩm :
1. Tuổi thọ cao, chống lão hóa, vật liệu lợp mái có thể hơn 30 năm, vật liệu nền có thể hơn 50 năm.
2. Độ bền kéo tốt, độ giãn dài cao.
3. Khả năng thích ứng tốt với nhiệt độ cao/thấp
4. Dễ thi công, không gây ô nhiễm.
5. Khả năng chống ăn mòn tốt, có thể sử dụng trong các khu vực đặc biệt.
6. Có nhiều màu sắc khác nhau
7. Chống trượt
Màng địa kỹ thuật HDPE hai lớp
| KHÔNG. | Mục kiểm tra | ||||||
| Độ dày (mm) | 1.00 | 1,25 | 1,50 | 2.00 | 2,50 | 3.00 | |
| Chiều cao bề mặt (mm) | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |
| 1 | Mật độ g/m2 | 0,94 | 0,94 | 0,94 | 0,94 | 0,94 | 0,94 |
| 2 | Độ bền kéo chảy (QMD&TD) (N/mm) | >15 | >18 | >22 | >29 | >37 | >44 |
| 3 | Độ bền kéo đứt (MD&TD) (N/mm) | >10 | >13 | >16 | >21 | >26 | >32 |
| 4 | Độ giãn dài khi đạt giới hạn chảy (MD&TD) (%) | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
| 5 | Độ giãn dài khi đứt (MD&TD) (%) | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| 6 | Khả năng chống rách (MD&TD) (N) | >125 | >156 | >187 | >249 | >311 | >374 |
| 7 | Độ bền xuyên thủng (N) | >267 | >333 | >400 | >534 | >667 | >800 |
| 8 | Nứt do ứng suất tải trọng kéo (Phương pháp cắt bằng tải trọng kéo không đổi) h | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 |
| 9 | Hàm lượng muội than (%) | 2.0-3.0 | 2.0-3.0 | 2.0-3.0 | 2.0-3.0 | 2.0-3.0 | 2.0-3.0 |
| 10 | Thời gian cảm ứng oxy hóa (phút) | Thời gian cảm ứng oxy hóa khí quyển 100 | |||||
| Thời gian cảm ứng oxy hóa áp suất cao 400 | |||||||
| 11 | Lão hóa nhiệt ở 85°C (Khả năng giữ lại OIT trong khí quyển sau 90 ngày) (%) | 55% | 55% | 55% | 55% | 55% | 55% |
| 12 | Khả năng chống tia UV (Tỷ lệ duy trì OIT sau 1600 giờ chiếu tia cực tím) | 50% | 50% | 50% | 50% | 50% | 50% |
Ứng dụng:
1. Bảo vệ môi trường và vệ sinh (ví dụ: bãi chôn lấp, xử lý nước thải, nhà máy xử lý chất độc hại, kho chứa hàng hóa nguy hiểm, chất thải công nghiệp, chất thải xây dựng và nổ mìn, v.v.)
2. Công tác thủy lợi (như phòng chống thấm, bịt kín chỗ rò rỉ, gia cố, tường lõi thẳng đứng chống thấm của kênh mương, bảo vệ mái dốc, v.v.)
3. Các công trình đô thị (tàu điện ngầm, công trình ngầm của các tòa nhà và bể chứa nước trên mái nhà, chống thấm cho vườn trên mái, lót ống thoát nước thải, v.v.)
4. Vườn (hồ nhân tạo, ao, lớp lót đáy ao sân golf, bảo vệ mái dốc, v.v.)
5. Ngành hóa dầu (nhà máy hóa chất, nhà máy lọc dầu, kiểm soát rò rỉ bể chứa tại trạm xăng, bể phản ứng hóa học, lớp lót bể lắng, lớp lót thứ cấp, v.v.)
6. Ngành công nghiệp khai thác mỏ (lớp lót đáy chống thấm của ao rửa quặng, ao tuyển quặng, bãi tro, ao hòa tan, ao lắng, bãi chứa quặng, ao chứa chất thải, v.v.)
7. Nông nghiệp (kiểm soát rò rỉ nước từ các hồ chứa, ao nước uống, ao trữ nước và hệ thống tưới tiêu)
8. Nuôi trồng thủy sản (lót đáy ao cá, ao tôm, bảo vệ mái dốc cho vòng nuôi hải sâm, v.v.)
9. Ngành công nghiệp muối (Bể kết tinh muối, Tấm phủ bể nước muối, Màng địa kỹ thuật muối, Màng địa kỹ thuật bể muối)






