Màng bitum tự dính dạng lưới chữ thập RAM-CL Valeron
Màng chống thấm tự dính nhập khẩu từ Mỹ là một loại màng mới có độ dày nhỏ và kích thước ổn định.
1. Tổng quan sản phẩm
Màng chống thấm bitum tự dính Shuangsheng RAM-CL Valeron Cross-pattern là một loại màng chống thấm tự dính dạng tấm có độ dày đồng nhất, được cấu tạo thông qua một quy trình đặc biệt với cao su tổng hợp chất lượng cao, nhựa tăng độ bám dính và bitum đường bộ làm chất kết dính, màng Valeron Cross-pattern nhập khẩu từ Mỹ làm vật liệu tăng cường, và màng cách ly có thể bóc tách được phủ trên lớp bề mặt tự dính.
2. Đặc điểm sản phẩm
① Liên minh vững mạnh: Tập đoàn Hongyuan đã ký kết thỏa thuận chiến lược với Tập đoàn ITW của Mỹ để nhập khẩu màng chống thấm tự dính Valeron và ra mắt các sản phẩm chống thấm tự dính.
② Ứng dụng rộng rãi: vật liệu mỏng nhẹ, thao tác đơn giản, nhiều quy trình vận hành, phù hợp với nhiều điều kiện làm việc khác nhau tại công trường;
③ Phương pháp thi công nguội: không sử dụng ngọn lửa, tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường;
④ Lực liên kết mạnh: lực liên kết mạnh giúp liên kết hoàn toàn với các lớp cấu trúc và đạt được hiệu quả chống thấm và khóa nước tuyệt vời.
⑤ Độ bền tốt: khả năng chống lão hóa tuyệt vời, giúp tránh hiệu quả sự lão hóa vật liệu do tiếp xúc lâu dài trong thời gian làm việc dài;
⑥ Kích thước ổn định: kích thước ổn định để tránh biến dạng vật liệu do chênh lệch nhiệt độ quá lớn;
⑦ Khả năng chống ăn mòn tốt: khả năng chống đâm thủng tuyệt vời và khả năng chống ăn mòn kiềm và axit xuất sắc;
Ứng dụng rộng rãi
Lực liên kết mạnh
Làm lạnh
An toàn và thân thiện với môi trường
Độ bền tốt
Kích thước ổn định
Khả năng chống ăn mòn
3. Phân loại và đặc điểm kỹ thuật sản phẩm
|
Kiểu |
Loại I |
Loại II |
||
|
Độ dày |
1,2mm |
1,5mm |
2.0mm |
|
|
Chiều dài |
20m |
20m |
10 mét |
|
|
Chiều rộng |
1000mm |
|||
4. Thông số kỹ thuật
|
Tuân thủ tiêu chuẩn GB/T23457-2009 [Màng chống thấm ướt trước] Wet P |
||||
|
KHÔNG. |
Mục |
Mục lục |
||
|
P |
||||
|
TÔI |
II |
|||
|
1 |
Căng thẳng |
Lực căng/(N/50mm)≥ |
150 |
200 |
|
Độ giãn dài ở lực căng tối đa/%≥ |
30 |
150 |
||
|
2 |
Khả năng chịu nhiệt |
70℃, 2 giờ. Không chảy, không nhỏ giọt. |
||
|
3 |
Độ dẻo ở nhiệt độ thấp/℃ |
-15 |
-25 |
|
|
Không nứt vỡ |
||||
|
Tuân thủ tiêu chuẩn GB23441-2009 [Màng chống thấm bitum tự dính] PE N |
||||
|
KHÔNG. |
Mục |
Mục lục |
||
|
Thể dục |
||||
|
TÔI |
II |
|||
|
1 |
Căng thẳng |
Lực căng/(N/50mm)≥ |
150 |
200 |
|
Độ giãn dài ở lực căng tối đa/%≥ |
200 |
|||
|
Độ giãn dài khi gãy của nhựa đường/%≥ |
250 |
|||
|
Hiện tượng kéo giãn |
Trong quá trình kéo giãn, không có lớp phủ nhựa đường và màng bị tách ra trước khi màng bị gãy. |
|||
|
2 |
Khả năng chịu nhiệt |
70℃, nhỏ giọt ≦2mm |
||
|
3 |
Độ dẻo ở nhiệt độ thấp/℃ |
-20 |
-30 |
|
|
Không nứt vỡ |
||||
5. Phạm vi áp dụng
Sản phẩm phù hợp với nhiều công trình chống thấm khác nhau như mái nhà, các dự án ngầm, tàu điện ngầm, đường hầm, hành lang đường ống phức hợp có lớp bảo vệ và các công trình chống thấm có yêu cầu cao về bảo vệ môi trường hoặc yêu cầu cao về phòng cháy chữa cháy và cần thi công không có ngọn lửa trần.







