Đặc điểm sản phẩm:
1. Tăng cường khả năng chịu tải của móng.
2. Ngăn ngừa nứt nẻ và sụt lún.
3. Thuận tiện trong thi công, giảm chi phí và bảo trì.
4. Có khả năng chống chịu tốt với axit, kiềm, ăn mòn và lão hóa.
Bảng thông số kỹ thuật:
| Kích thước sản phẩm | 15-15 | 20-20 | 25-25 | 30-30 | 40-40 | 45-45 | 50-50 |
| Độ bền kéo KN/m(MD) ≧ | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 | 45 | 50 |
| Độ bền kéo KN/m(CD) ≧ | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 | 45 | 50 |
| Tỷ lệ kéo dài%(MD) ≦ | 13 | ||||||
| Tỷ lệ kéo dài%(CD) ≦ | 13 | ||||||
| Độ bền kéo ở độ giãn dài 2% KN/m(MD)≧ | 5 | 7 | 9 | 10,5 | 14 | 16 | 17,5 |
| Độ bền kéo ở độ giãn dài 2% KN/m(CD)≧ | 5 | 7 | 9 | 10,5 | 14 | 16 | 17,5 |
| Độ bền kéo ở độ giãn dài 5% KN/m(MD) ≧ | 7 | 14 | 17 | 21 | 28 | 32 | 35 |
| Độ bền kéo ở độ giãn dài 5% KN/m(CD) ≧ | 7 | 14 | 17 | 21 | 28 | 32 | 35 |
| Hiệu suất mối nối % | 93 | ||||||
| Chiều dài (m) | 50 | ||||||
Ứng dụng:
1. Gia cố đường bộ
2. Gia cố đường cao tốc
3. Gia cố đường sắt
4. Gia cố cảng
5. Gia cố sân bay
6. Gia cố bãi chôn lấp
7. Dự án thủy lợi
8. Dự án lấn biển





