Màng chống thấm polyvinyl clorua (PVC)
Ưu điểm của sản phẩm:
- Tự động hóa quá trình trộn. Máy trộn này sử dụng hệ thống điều khiển nhiệt độ tự động, điều khiển thời gian tự động, điều khiển cấp liệu tự động;
- Sử dụng thiết bị đùn trục vít đôi để ép đùn đồng thời, nhiệt độ trục vít được điều khiển bằng hệ thống điều khiển nhiệt độ tự động bằng máy tính;
- Máy này sử dụng thiết bị ép đùn khuôn rộng 2,1 mét một cách hiệu quả;
- Thiết bị gia công ba con lăn chính xác, hệ thống áp dụng tự động hóa ở mức độ cao;
- Thiết bị chính xác ba trục lăn, hệ thống sử dụng phương pháp đo khoảng cách tự động.
Hướng dẫn sử dụng sản phẩm:
Vật liệu chống thấm polyvinyl clorua (PVC) có hiệu suất vượt trội và chất lượng cao, được kết hợp với các chất phụ gia xử lý như chất hóa dẻo, chất chống tia cực tím, chất chống lão hóa và chất ổn định sau khi trộn với nhựa PVC, thông qua quá trình ép đùn theo quy trình để tạo thành vật liệu chống thấm polymer có thể tích lớn. Nhờ công thức sản phẩm độc đáo, tuổi thọ sản phẩm vượt xa các vật liệu chống thấm thông thường, tuổi thọ toàn bộ hệ thống chống thấm rất dài, đối với mái nhà có thể lên đến hơn 30 năm, dưới lòng đất hơn 50 năm, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và các công trình dân dụng.
EXCAID ™ là một loại vật liệu chống thấm nhựa nhiệt dẻo PVC, vật liệu này sử dụng chất làm cứng là vải sợi polyester, thông qua kỹ thuật ép đặc biệt, giúp các lớp igelite hai mặt và chất làm cứng polyester ở giữa liên kết với nhau tạo thành một khối vật liệu polymer có độ bền cao. Công thức tiên tiến kết hợp lớp igelite và cấu trúc mạng lưới của vải sợi polyester giúp vật liệu có độ ổn định kích thước cực tốt và hệ số giãn nở nhiệt thấp. Vật liệu có độ bền cao này thể hiện hiệu suất lâu dài khi tiếp xúc trực tiếp với môi trường tự nhiên, đồng thời, lớp phủ độc đáo trên bề mặt vật liệu giúp vật liệu có chức năng làm sạch, ngăn bụi và các chất gây ô nhiễm trong không khí bám vào vật liệu.
Thông số kỹ thuật:
Chiều rộng tiêu chuẩn 2,05m, độ dày 1,2mm/1,5mm/2,0mm, chiều dài tiêu chuẩn
Đặc điểm sản phẩm:
*Tuổi thọ sử dụng lâu dài, chịu được thời gian, phần mái có thể sử dụng được hơn 20 năm, phần ngầm có thể lên đến 50 năm.
*Độ bền dọc cao, sự thay đổi kích thước sau xử lý nhiệt là nhỏ.
*Khả năng thích ứng với nhiệt độ thấp tốt, khả năng di chuyển linh hoạt ở nhiệt độ môi trường xung quanh cũng tốt.
*Loại bỏ những loại có hệ thống rễ phát triển kém, có thể dùng làm mái che cho chậu trồng cây.
*Khả năng chống thủng và chống va đập tốt.
*Cấu trúc chắc chắn, phạm vi kết nối rộng, khách hàng có thể hàn dễ dàng, đáng tin cậy và không gây ô nhiễm.
*Có tính ăn mòn hóa học mạnh, thích hợp cho các trường hợp đặc biệt.
*Có độ dẻo tốt, gia công chi tiết góc cạnh nhanh chóng và tiện lợi.
*Dịch vụ tiện lợi, chi phí phải chăng.
*Xác nhận tính hiệu quả của phương pháp nhân tạo sau 2000 giờ.
Phân loại sản phẩm:
*N1—không phải là vật liệu chống thấm cấp độ phức hợp, bề mặt bên ngoài hiện hữu. (chủ yếu áp dụng trong xử lý chi tiết chống thấm mái nhà bề mặt bên ngoài)
*N2—không phải cấp độ hợp chất, vật liệu chống thấm phải xuất hiện bên ngoài. (chủ yếu áp dụng trong xử lý chi tiết chống thấm phải xuất hiện bên ngoài)
*L1—vật liệu chống thấm một mặt làm từ sợi dệt. (chủ yếu ứng dụng trong lớp chống thấm mái nhà có bề mặt lớn, nhìn ra bên ngoài)
*L2—vật liệu chống thấm một mặt dạng sợi dệt phải có lớp phủ bên ngoài. (chủ yếu sử dụng trong các bề mặt lớn cần lớp chống thấm có lớp phủ bên ngoài)
*W1—vải gia cường cho vật liệu chống thấm bên ngoài. (chủ yếu ứng dụng trong chống thấm mái nhà lộ thiên)
*W2—độ bền của vải phải thể hiện rõ ràng bên ngoài vật liệu chống thấm. (chủ yếu áp dụng cho lớp chống thấm không tiếp xúc trực tiếp với môi trường)
Phạm vi áp dụng:
Vật liệu chống thấm polyvinyl clorua (PVC) có công thức độc đáo, nhờ đó tuổi thọ ban đầu của sản phẩm vượt xa các vật liệu chống thấm thông thường, khả năng chịu uốn cong vượt trội khiến nó được ứng dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực chống thấm.
Thông số kỹ thuật: [ Phù hợp với tiêu chuẩn GB12952-2003 ]
| KHÔNG. | Mục | L (vật liệu composite sợi đơn) | N (bên trong vải) | M (không có lớp hợp chất) | ||||
| Ⅰ | II | Ⅰ | II | Ⅰ | II | |||
| 1 | *Lực căng N/cm≥ | 100 | 160 | *8.0 | *12.0 | 100 | 160 | |
| 2 | Độ giãn dài khi gãy %≥ | 150 | 200 | 200 | 200 | 150 | 200 | |
| 3 | Sự thay đổi về phép đo khi gia nhiệt %≤ | 1,5 | 1.0 | 3.0 | 2.0 | 1,5 | 1.0 | |
| 4 | Uốn nguội | -20℃ không rò rỉ | -25℃ không rò rỉ | -20℃ không rò rỉ | -25℃ không rò rỉ | -20℃ không rò rỉ | -25℃ không rò rỉ | |
| 5 | Khả năng chống thủng | Khả năng chống thấm nước | Khả năng chống thấm nước | Khả năng chống thấm nước | ||||
| 6 | Khả năng chống thấm nước | Khả năng chống thấm nước | Khả năng chống thấm nước | Khả năng chống thấm nước | ||||
| 7 | Tính chất liên kết khi cắt (N/mm) ≥ | 3.0/phá vỡ màng | 3.0/phá vỡ màng | 3.0/phá vỡ màng | ||||
| 8 | Lão hóa bằng không khí nóng | Vẻ bề ngoài | Không có cơn sốt, không có bong bóng, không có sự gắn kết, không có lỗ hổng | Không có cơn sốt, không có bong bóng, không có sự gắn kết, không có lỗ hổng | Không có cơn sốt, không có bong bóng, không có sự gắn kết, không có lỗ hổng | |||
| Độ căng thay đổi% | ±25 | ±20 | ±25 | ±20 | ±25 | ±20 | ||
| Tỷ lệ thay đổi độ giãn (%) | ||||||||
| 9 | Uốn nguội% | -15℃ không rò rỉ | -20℃ không rò rỉ | -15℃ không rò rỉ | -20℃ không rò rỉ | -15℃ không rò rỉ | -20℃ không rò rỉ | |
| Độ bền kéo% | ±25 | ±20 | ±25 | ±20 | ±25 | ±20 | ||
| Tỷ lệ thay đổi độ giãn (%) | ||||||||
| Uốn nguội% | -15℃ không rò rỉ | -15℃ không rò rỉ | -15℃ không rò rỉ ±25 | -20℃ không rò rỉ ±20 | -15℃ không rò rỉ ±25 | -20℃ không rò rỉ ±20 | ||
| 10 | Phytotron đẩy nhanh quá trình lão hóa | Độ bền kéo% | ±25 | ±20 | ||||
| Tỷ lệ thay đổi độ giãn (%) | ||||||||
| Uốn nguội% | -15℃ không rò rỉ | -20℃ không rò rỉ | -15℃ không rò rỉ | -20℃ không rò rỉ | -15℃ không rò rỉ | -20℃ không rò rỉ | ||



